Pharmedic Methorfar 15mg, Hộp 100 viên
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Số đăng ký: 893110384524
Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phépTìm thuốc Dextromethorphan khác
Tìm thuốc cùng thương hiệu Pharmedic khác
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ
Gửi đơn thuốc Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.
- Vacoridex 10 Vacopharm 10 vỉ x 10 viên – Thuốc trị ho
- Giá tham khảo:32.500 đ
325 đ/Viên
- Vacoridex 10 Vacopharm 200 viên - Thuốc trị ho
- Giá tham khảo:74.500 đ
373 đ/Viên
- Dextromethorphan 10 Vacopharm 100 viên – Thuốc trị ho
- Giá tham khảo:23.500 đ
235 đ/Viên
- Dextromethorphan 10 Vacopharm 10 vỉ x 10 viên - Thuốc trị ho
- Giá tham khảo:24.500 đ
245 đ/Viên
- Dextromethorphan 10 Vacopharm 10 vỉ x 20 viên - Thuốc trị ho
- Giá tham khảo:42.500 đ
213 đ/Viên
Thông tin sản phẩm
Số đăng ký: | 893110384524 |
Hoạt chất: | |
Quy cách đóng gói: | |
Thương hiệu: | |
Xuất xứ: | |
Thuốc cần kê toa: | |
Dạng bào chế: | |
Hàm Lượng: | |
Nhà sản xuất: |
Nội dung sản phẩm
Thành phần
- Dextromethorphan hydrobromid: 15mg
Công dụng (Chỉ định)
- Điều trị triệu chứng ho do họng và phế quản bị kích thích khi cảm lạnh thông thường hoặc khi hít phải chất kích thích gây ho.
- Ho mạn tính không có đờm.
Liều dùng
- Trẻ em 3 đến 6 tuổi: Uống 1 viên, 12 giờ/ lần, tối đa 2 viên/24 giờ.
- Trẻ em 6 đến 12 tuổi: Uống 1 viên, 6 - 8 giờ/ lần, tối đa 4 viên/24 giờ.
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 2 viên, 6 đến 8 giờ/lần, tối đa 8 viên/ 24 giờ. Người có nguy cơ suy hô hấp và những người có ho khạc đàm, mủ, thời gian tối đa dùng thuốc không quá 7 ngày.
Cách dùng
- Dùng đường uống.
Quá liều
- Buồn nôn, nôn, buồn ngủ, nhìn mờ, rung giật nhãn cầu, bí tiểu tiện, trạng thái tê mê, ảo giác, mất điều hoà, suy hô hấp, co giật.
- Xử trí: Hỗ trợ, dùng naloxon 2 mg tiêm tĩnh mạch, cho dùng nhắc lại nếu cần tới tổng liều 10mg.
Không sử dụng trong trường hợp (Chống chỉ định)
- Dị ứng với một trong các thành phần của thuốc.
- Người đang sử dụng thuốc ức chế MAO.
- Trẻ em dưới 3 tuổi.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Thường gặp, ADR > 1/100:
- Toàn thân: Mệt mỏi, đỏ bừng.
- Thần kinh: Chóng mặt.
- Tim mạch: Nhịp tim nhanh.
- Tiêu hoá: Buồn nôn.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
- Da và mô dưới da: Nổi mề đay.
Tương tác với các thuốc khác
- Tránh dùng đồng thời với các thuốc ức chế MAO.
- Dùng đồng thời với thuốc ức chế thần kinh trung ương có thể tăng cường tác dụng ức chế thần kinh trung ương của những thuốc này hoặc của dextromethorphan.
- Quinidin làm tăng các tác dụng không mong muốn của dextromethorphan.
Lưu ý khi sử dụng (cảnh báo và thận trọng)
- Ho quá nhiều đờm và họ mạn tính ở người hút thuốc, hen hoặc tràn khí.
- Suy hô hấp.
- Thận trọng với trẻ em bị dị ứng.
- Sử dụng dextromethorphan liều cao kéo dài có thể gây lạm dụng và phụ thuộc thuốc.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
- Tránh dùng các chế phẩm phối hợp dextromethorphan với ethanol cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
Người lái xe và vận hành máy móc
- Dextromethorphan có thể gây buồn ngủ, khả năng khi lái xe hay vận hành máy móc có thể bị ảnh hưởng do thuốc.
Bảo quản
- Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Đánh Giá - Bình Luận
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Mua 1 tặng 1 Đông Trùng Hạ Thảo Famitaa. Xem ngay
- Mua Combo giá tốt hơn. Ghé ngay
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả