Bricanyl Inj 0.5mg/ml, Hộp 5 ống
- Chữa trị ho do hen phế quản, viêm phế quản, khí phế thủng, giãn phế quản, nhiễm trùng đường hô hấp trên cấp tính và các bệnh lý liên quan khác.
Thông tin khuyến mãi
- Đăng ký tài khoản Doanh nghiệp (Quầy thuốc, Nhà Thuốc, Phòng khám, Doanh Nghiệp) Hướng dẫn đăng ký xem giá sỉ
- Tìm hiểu các loại bệnh phổ biến Tìm hiểu bệnh
- Tìm hiểu thông tin các Hoạt chất thông dụng
Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK
Giao hàng nhanh tại Tp HCM
Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày
Hotline: 028.6686.3399
Bán lẻ: 0909 546 070
Bán sỉ: 0901 346 379
Hô hấp | Terbutaline |
Thương hiệu | AstraZeneca |
Xuất xứ | Anh |
Thành phần Bricanyl Inj 0.5mg/ml
- Terbutaline Sulfate
Chỉ định Bricanyl Inj 0.5mg/ml
- Chữa trị ho do hen phế quản, viêm phế quản, khí phế thủng, giãn phế quản, nhiễm trùng đường hô hấp trên cấp tính và các bệnh lý liên quan khác.
Cách dùng Bricanyl Inj 0.5mg/ml
- Co thắt phế quản: hen phế quản, viêm phế quản mãn, khí phế thủng, bệnh phổi khác: Người lớn: tiêm SC nửa ống/lần có thể 4 lần/ngày, nặng: dùng 1 ống/lần hoặc tiêm IV chậm trong 5 phút 0.25-0.5 mg, lặp lại sau vài giờ khi cần; Trẻ em: tiêm SC 5 mcg/kg/lần có thể đến 4 lần/ngày, nặng: 10 mcg/kg/lần, truyền IV 2.5 mcg/phút, nặng: tăng lên 5 mcg/ phút. Dọa sinh non giờ đầu tiên truyền 10 mcg/phút, tăng lên từng bậc 5 mcg/ phút mỗi 10 phút đến tối đa 25 mcg/phút, sau đó giảm từng bậc 5 mcg/phút nửa giờ 1 lần cho đến khi đạt được liều duy trì. Điều trị bằng truyền IV kéo dài tối thiểu 8 giờ, sau đó duy trì 1 viên nén 5 mg hoặc 17 mL dung dịch uống 3 lần/ngày đến cuối tuần 36.
Chống chỉ định Bricanyl Inj 0.5mg/ml
- Tiền sử bệnh tim thiếu máu cục bộ, nguy cơ cao mắc bệnh tim thiếu máu cục bộ, nhiễm trùng tử cung, tiền sản giật nặng, sẩy thai. Quá mẫn với thành phần thuốc, terbutaline.
Thận trọng Bricanyl Inj 0.5mg/ml
- Bệnh nhân bệnh tim mạch nặng, nhiễm độc giáp không được kiểm soát, dễ tăng nhãn áp góc hẹp, giảm kali máu không được điều trị, đái tháo đường, có thai & cho con bú.
Tác dụng phụ Bricanyl Inj 0.5mg/ml
- Rất thường gặp: run, nhức đầu, nhịp tim nhanh, buồn nôn. Thường gặp: đánh trống ngực, co cứng cơ, giảm kali máu. Tần xuất chưa biết: rối loạn giấc ngủ và hành vi như dễ kích động, tăng động và bồn chồn, loạn nhịp tim (như rung nhĩ, nhịp nhanh trên thất, ngoại tâm thu), thiếu máu cơ tim cục bộ, mề đay, ngoại ban, tăng nguy cơ chảy máu tử cung trong mổ đẻ, tăng đường huyết, nhiễm toan acid lactic.
*** Vui lòng xem thông tin chi tiết Miễn trừ trách nhiễm
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.
If you foreigner you can contact through number: 0918 00 6928
or chat social:
*** Website chosithuoc.com không bán lẻ dược phẩm, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức hợp đồng mua bán với các đối tác có đủ điều kiện kinh doanh Dược phẩm như: Bệnh viện, Nhà Thuốc,... Chúng tôi không hoạt động bán lẻ dược phẩm dưới bất kỳ hình thức nào trên Website.