{SLIDE}

Spiramycin

Thông tin Spiramycin

Thông tin hoạt chất chỉ mang tính chất tham khảo chung. Để biết chi tiết của từng thuốc, mời bạn xem hướng dẫn sử dụng trong trang chi tiết.

Nhóm thuốc

Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm

Tổng quan (Dược lực)

Spiramycin là kháng sinh nhóm macrolid và kháng ký sinh trùng được sử dụng để điều trị nhiễm toxoplasma và các bệnh nhiễm trùng mô mềm khác.

Dược động học

- Spiramycine có phổ kháng khuẩn rộng hơn và hiệu lực mạnh hơn erythromycin. 

- Vi khuẩn thường nhạy cảm (MIC ≤ 1mcg/ml): hơn 90% chủng nhạy cảm. 

- Streptococcus, Staphylococcus nhạy cảm với méticilline, Rhodococcus equi, Branhamella catarrhalis, Bordetella pertussis, Helicobacter pylori, Campylobacter jejuni, Corynebacterium diphteriae, Moraxella, Mycoplasma pneumoniae, Coxiella, Chlamydia trachomatis, Treponema palidum, Borrelia burgdorferi, Leptospira, - -

- Propionibacterium acnes, Actinomyces, Eubacterium, Porphyromonas, Mobiluncus, Mycoplasma hominis. 

- Vi khuẩn nhạy cảm trung bình: kháng sinh có hoạt tính trung bình in vitro, hiệu quả lâm sàng tốt có thể được ghi nhận nếu nồng độ kháng sinh tại ổ nhiễm cao hơn MIC: Neisseria gonorrhoeae, Vibrio, Ureaplasma, Legionella pneumophila. 

- Vi khuẩn không thường xuyên nhạy cảm: Vì tỉ lệ đề kháng thụ đắc thay đổi nên độ nhạy cảm của vi khuẩn không thể xác định nếu không thực hiện kháng sinh đồ: Streptococcus pneumoniae, Enterococcus, Campylobacter coli, Peptostreptococcus, Clostridium perfringens. 

- Vi khuẩn đề kháng (MIC > 4mcg/ml): hơn 50% chủng đề kháng. 

- Staphylococcus kháng meticillin, Enterobacteriaceae, Pseudomonas, Acinetobacter, Nocardia, Fusobacterium, Bacteroides fragilis, Haemophilus influenzae và para-influenzae. 

- Spiramycine có tác dụng in vitro và in vivo trên Toxoplasma gondii.

Công dụng (Chỉ định)

- Nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, da, và sinh dục do các vi khuẩn.

- Ðiều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus, khi có chống chỉ định với rifampicin.

- Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai.

- Hóa dự phòng viêm thấp khớp cấp tái phát ở người bệnh dị ứng với penicilin.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

- Người có tiền sử quá mẫn với spiramycin, erythromycin.

Tương tác thuốc

Lưu ý khi phối hợp: 

- Levodopa: ức chế sự hấp thu của carbidopa với giảm nồng độ levodopa trong huyết tương. Theo dõi lâm sàng và điều chỉnh liều levodopa.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

- Thường gặp: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, khó tiêu (khi dùng đường uống), Kích ứng tại chỗ tiêm.

- Ít gặp: Mệt mỏi, chảy máu cam, đổ mồ hôi, cảm giác đè ép ngực. Dị cảm tạm thời, loạn cảm, lảo đảo, đau, cứng cơ và khớp nối, cảm giác nóng rát, nóng đỏ bừng (khi tiêm tĩnh mạch), viêm kết tràng cấp, ban da, ngoại ban, mày đay.

- Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, bội nhiễm do dùng dài ngày thuốc uống spiramycin.

Thận trọng lúc dùng

Spiramycine không bài tiết dưới dạng có hoạt tính qua thận, do đó không cần điều chỉnh liều trong trường hợp suy thận. 

Lúc có thai và cho con bú

Lúc có thai: Spiramycin có thể dùng cho phụ nữ có thai mà không gây bất cứ một phản ứng bất lợi nào. 

Lúc nuôi con bú: Vì spiramycine qua sữa mẹ, nên khuyên ngưng cho con bú khi đang dùng thuốc.

Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ. Tuyệt đối không được tự ý dùng thuốc kê đơn mà không có sự hướng dẫn của y bác sĩ và người có chuyên môn.

Xem thêm
Thuốc điều trị nhiễm trùng OPV Spiranisol Forte
Mã số: 2168
2058

Thuốc điều trị nhiễm trùng OPV Spiranisol Forte

Liên hệ
128,000 đ
Thuốc điều trị nhiễm trùng OPV Spiranisol
Mã số: 2169
983

Thuốc điều trị nhiễm trùng OPV Spiranisol

Liên hệ
72,000 đ
Thuốc điều trị nhiễm khuẩn OPV OpeSpira
Mã số: 2170
1135

Thuốc điều trị nhiễm khuẩn OPV OpeSpira

Liên hệ
89,600 đ
Thuốc kháng sinh Stella Spirastad 1.5 M.I.U
Mã số: 2925
1339

Thuốc kháng sinh Stella Spirastad 1.5 M.I.U

Liên hệ
150,000 đ
Thuốc kháng sinh Stella Spirastad Plus
Mã số: 2926
1200

Thuốc kháng sinh Stella Spirastad Plus

Liên hệ
60,000 đ
Thuốc kháng sinh Stella Spirastad 3 M.I.U
Mã số: 5931
829

Thuốc kháng sinh Stella Spirastad 3 M.I.U

Liên hệ
90,000 đ
Thuốc Sanofi Rodogyl, Hộp 20 viên
Mã số: 10180
2107

Thuốc Sanofi Rodogyl, Hộp 20 viên

Liên hệ
320,000 đ
Thuốc kháng sinh Glogyl, Hộp 20 viên
Mã số: 10427
4212

Thuốc kháng sinh Glogyl, Hộp 20 viên

Liên hệ
80,000 đ
Vispi Fort 3 MIU Hasan 2 vỉ x 5 viên
Mã số: 14026
525

Vispi Fort 3 MIU Hasan 2 vỉ x 5 viên

Liên hệ
0 đ
Rovagi 3 Agimexpharm 2 vỉ x 5 viên
Mã số: 14175
411

Rovagi 3 Agimexpharm 2 vỉ x 5 viên

Liên hệ
95,000 đ
Rovagi 1,5 Agimexpharm 2 vỉ x 10 viên
Mã số: 14176
396

Rovagi 1,5 Agimexpharm 2 vỉ x 10 viên

Liên hệ
100,000 đ
Rovagi 0,75 Agimexpharm 20 gói x 2,5g
Mã số: 14177
430

Rovagi 0,75 Agimexpharm 20 gói x 2,5g

Liên hệ
82,000 đ
AgimDogyl Agimexpharm 2 vỉ x 10 viên
Mã số: 14178
589

AgimDogyl Agimexpharm 2 vỉ x 10 viên

Liên hệ
76,000 đ
 Danh mục sản phẩm

Khách hàng đánh giá

( ít nhất 5 sao )
( ít nhất 4 sao )
( ít nhất 3 sao )
( ít nhất 2 sao )
( ít nhất 1 sao )

Thương hiệu

Quy cách đóng gói

Công Ty TNHH Thương Mại Vinacost | Địa chỉ: 477/5 Nguyễn văn công, phường 3, Quận Gò Vấp, Tp HCM | MST/ĐKKD/QĐTL: 0313148741

© Bản quyền thuộc về Chosithuoc.com 

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Công ty TNHH TM Y TẾ XANH chỉ phân phối thuốc cho các nhà thuốc theo hợp đồng, chúng tôi không trực tiếp bán hàng cho các cá nhân. Quý khách hàng liên hệ với các nhà thuốc để được hướng dẫn và tư vấn chi tiết. Việc sử dụng thuốc và chữa bệnh phải tuyệt đối tuân thủ theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên khoa.

0909 54 6070

Back to top