{SLIDE}
Thông tin Sắt (Iron)

Thông tin hoạt chất chỉ mang tính chất tham khảo chung. Để biết chi tiết của từng thuốc, mời bạn xem hướng dẫn sử dụng trong trang chi tiết.

Nhóm thuốc

Khoáng chất và vitamin

Tổng quan (Dược lực)

Sắt là một khoáng chất. Sắt cần thiết cho sự tạo hemoglobin, myoglobin và enzym hô hấp cytochrom C. Sắt thường được sử dụng để điều trị hoặc ngăn ngừa tình trạng thiếu chất sắt trong máu.

Công dụng (Chỉ định)

Phòng và điều trị thiếu máu do thiếu sắt. Không có sự khác biệt về khả năng hấp thu sắt khi sắt được bào chế dưới dạng các loại muối khác nhau.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

- Mẫn cảm với hoạt chất.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

- Táo bón; 

- Phân đậm màu, xanh hoặc đen, phân hắc ín; 

- Tiêu chảy; 

- Chán ăn; 

- Buồn nôn nặng hoặc dai dẳng; 

- Co thắt dạ dày, đau hoặc khó chịu dạ dày nôn mửa; 

- Các phản ứng nặng dị ứng (phát ban, nổi mề đay; ngứa, khó thở, tức ngực, sưng miệng, mặt, môi hoặc lưỡi); 

- Có máu hoặc vệt máu trong phân; 

- Sốt.

Lưu ý

- Dị ứng với thuốc sắt, tá dược sử dụng trong dạng bào chế chứa sắt. Những thông tin này được trình bày chi tiết trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. 

- Dị ứng với bất kỳ loại thuốc nào khác, thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản hoặc động vật.

- Cho trẻ em dưới 6 tuổi dùng vì sắt không phù hợp cho trẻ ở độ tuổi này mà không có hướng dẫn của bác sĩ. 

Người cao tuổi:

- Có vấn đề ở dạ dày hoặc ruột, ví dụ như viêm đại tràng, bệnh Crohn, viêm túi thừa, viêm loét; 

- Thiếu máu tán huyết, thiếu máu ác tính, hoặc các loại thiếu máu khác; 

- Một tình trạng gây thiếu máu, ví dụ như bệnh hồng cầu hình liềm, thiếu men glucose-6-phosphate dehydrogenase [G6PD]; 

- Các vấn đề máu, ví dụ như rối loạn chuyển hóa porphyrin, bệnh thalassemia; 

Truyền máu lượng lớn:

- Đang dùng bất kỳ thuốc nào sau đây: một số loại kháng sinh (ví dụ như penicillamine, chloramphenicol, quinolone như ciprofloxacin/norfloxacin), các bisphosphonate (ví dụ như alendronate), levodopa, methyldopa, thuốc trị bệnh về tuyến giáp (ví dụ như levothyroxin).

Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ. Tuyệt đối không được tự ý dùng thuốc kê đơn mà không có sự hướng dẫn của y bác sĩ và người có chuyên môn.

Sản phẩm cùng hoạt chất Xem tất cả
Siro bổ sung sắt Ferlin Sắt/B1 30mg/10mg, Chai 60ml
Mã số: 5434
1732

Siro bổ sung sắt Ferlin Sắt/B1 30mg/10mg, Chai 60ml

Liên hệ
66,600 đ
Centrum Adult Multivitamin, Hộp 60 viên
Mã số: 8429
1012

Centrum Adult Multivitamin, Hộp 60 viên

300,000 đ
600,000 đ
Tpbvsk bổ máu Hemo Feron, Hộp 20 ống
Mã số: 10131
2552

Tpbvsk bổ máu Hemo Feron, Hộp 20 ống

75,000 đ
150,000 đ
Thuốc Venofer 100mg/5ml, Hộp 5 ống x 5ml
Mã số: 10178
2406

Thuốc Venofer 100mg/5ml, Hộp 5 ống x 5ml

Liên hệ
0 đ
Thuốc Ferlatum, Hộp 10 lọ x 15ml
Mã số: 10188
1155

Thuốc Ferlatum, Hộp 10 lọ x 15ml

Liên hệ
440,000 đ
Thuốc Ferlatum Fol, Hộp 10 lọ x 15ml
Mã số: 10189
1524

Thuốc Ferlatum Fol, Hộp 10 lọ x 15ml

Liên hệ
590,000 đ
Tpbvsk cho bà bầu Iron Melts, Hộp 50 viên ngậm
Mã số: 10267
1240

Tpbvsk cho bà bầu Iron Melts, Hộp 50 viên ngậm

192,000 đ
240,000 đ
Tpbvsk Vitabiotics Feroglobin B12, Hộp 30 viên
Mã số: 10559
929

Tpbvsk Vitabiotics Feroglobin B12, Hộp 30 viên

275,000 đ
550,000 đ
Thuốc VNP Fogyma, Hộp 20 ống
Mã số: 10869
1504

Thuốc VNP Fogyma, Hộp 20 ống

Liên hệ
300,000 đ

Công Ty TNHH Thương Mại Vinacost | Địa chỉ: 477/5 Nguyễn văn công, phường 3, Quận Gò Vấp, Tp HCM | MST/ĐKKD/QĐTL: 0313148741

© Bản quyền thuộc về Chosithuoc.com 

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Công ty TNHH TM Y TẾ XANH chỉ phân phối thuốc cho các nhà thuốc theo hợp đồng, chúng tôi không trực tiếp bán hàng cho các cá nhân. Quý khách hàng liên hệ với các nhà thuốc để được hướng dẫn và tư vấn chi tiết. Việc sử dụng thuốc và chữa bệnh phải tuyệt đối tuân thủ theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên khoa.

0909 54 6070

Back to top