{SLIDE}
Thông tin Rupatadin

Thông tin hoạt chất chỉ mang tính chất tham khảo chung. Để biết chi tiết của từng thuốc, mời bạn xem hướng dẫn sử dụng trong trang chi tiết.

Nhóm thuốc

Kháng Histamin

Tổng quan (Dược lực)

Rupatadine là thuốc kháng histamine thế hệ thứ hai và chất đối kháng yếu tố hoạt hóa tiểu cầu được sử dụng để điều trị dị ứng.

Dược động học

Rupatadine đạt nồng độ tối đa trong huyết tương 45-60 phút sau khi dùng đơn liều (viên 10 mg), nhanh hơn các thuốc kháng histamine khác: fexofenadine 180 mg (1-3 giờ), levocetirizine 5 mg (54 phút), desloratadine 5mg (khoảng 3 giờ). 

Khuyến cáo: đối với rupatadine nên tiến hành điều trị thường xuyên, cho bệnh nhân uống thuốc buổi sáng, khi ăn, thuốc có tác dụng cả ngày, không nên chờ triệu chứng xuất hiện mới dùng thuốc.

Công dụng (Chỉ định)

- Viêm mũi dị ứng: giảm triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa (SAR) và viêm mũi dị ứng lâu năm (PAR) ở bệnh nhân từ 2 tuổi trở lên.

- Mề đay tự phát mạn tính: giảm nhẹ các triệu chứng liên quan đến mày đay tự phát mãn tính (CSU), ví dụ: ngứa và nổi mề đay, ở bệnh nhân từ 2 tuổi trở lên.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

- Mẫn cảm với rupatadine.

- Tiền sử QT kéo dài và / hoặc xoắn đỉnh, kể cả QT dài bẩm sinh, tiền sử loạn nhịp tim 

- Sử dụng các chất ức chế CYP3A4 hoặc sử dụng các thuốc kéo dài QT khác

Tương tác thuốc

Không nên phối hợp rupatadine với ketoconazole hoặc erythromycin vì các thuốc này làm tăng hấp thu toàn thân của rupatadine lên lần lượt là 10 lần và 2-3 lần. 

Không nên dùng rupatadine với nước bưởi ép vì nước này làm tăng hấp thu toàn thân của rupatadine lên 3,5 lần.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Buồn ngủ, đau đầu, mệt mỏi, suy nhược, khô miệng, buồn nôn và chóng mặt.

Lưu ý

- Không nên dùng Rupatadine cho phụ nữ trong 3 tháng đầu của thai kỳ. 

- Thuốc không gây ảnh hưởng tới khả nhăng lái xe và vận hành máy móc.

Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ. Tuyệt đối không được tự ý dùng thuốc kê đơn mà không có sự hướng dẫn của y bác sĩ và người có chuyên môn.

Sản phẩm cùng hoạt chất Xem tất cả
Thuốc chống dị ứng Rupafin 10mg, Hộp 10 viên
Mã số: 4964
1360

Thuốc chống dị ứng Rupafin 10mg, Hộp 10 viên

Liên hệ
130,000 đ
Tesafu 10mg Medisun 3 vỉ x 10 viên
Mã số: 14339
496

Tesafu 10mg Medisun 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ
12,796 đ

Công Ty TNHH Thương Mại Vinacost | Địa chỉ: 477/5 Nguyễn văn công, phường 3, Quận Gò Vấp, Tp HCM | MST/ĐKKD/QĐTL: 0313148741

© Bản quyền thuộc về Chosithuoc.com 

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Công ty TNHH TM Y TẾ XANH chỉ phân phối thuốc cho các nhà thuốc theo hợp đồng, chúng tôi không trực tiếp bán hàng cho các cá nhân. Quý khách hàng liên hệ với các nhà thuốc để được hướng dẫn và tư vấn chi tiết. Việc sử dụng thuốc và chữa bệnh phải tuyệt đối tuân thủ theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên khoa.

0909 54 6070

Back to top