{SLIDE}

Piracetam

Thông tin Piracetam

Thông tin hoạt chất chỉ mang tính chất tham khảo chung. Để biết chi tiết của từng thuốc, mời bạn xem hướng dẫn sử dụng trong trang chi tiết.

Nhóm thuốc

Hướng thần

Tổng quan (Dược lực)

Piracetam (dẫn xuất vòng của acid gamma amino-butyric, GABA) được coi là một chất có tác dụng hưng trí (cải thiện chuyển hóa của tế bào thần kinh) mặc dù người ta còn chưa biết nhiều về các tác dụng đặc hiệu cũng như cơ chế tác dụng của nó.

Dược động học

- Hấp thu: dùng theo đường uống được hấp thu nhanh chóng và hầu như hoàn toàn ở ống tiêu hoá. Sinh khả dụng gần 100%. Hấp thu thuốc không thay đổi khi điều trị dài ngày. 

- Phân bố: thể tích phân bố khoảng 0,6l/kg. Piracetam ngấm vào tất cả các mô và có thể qua hàng rào máu não, nhau thai và cả các màng dùng trong thẩm tích thận. Piracetam không gắn vào các protein huyết tương. 

- Thải trừ: được đào thải qua thận dưới dạng nguyên vẹn, hệ số thanh thải piracetam của thận ở người bình thường là 86ml/phút. 30 giờ sau khi uống , hơn 95% thuốc được thải theo nước tiểu. Ở người suy thận thì thời gian bán thải tăng lên.

Công dụng (Chỉ định)

- Ðiều trị triệu chứng chóng mặt.

- Ở người cao tuổi: Suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung, hoặc thiếu tỉnh táo, thay đổi khí sắc, rối loạn hành vi, kém chú ý đến bản thân, sa sút trí tuệ do nhồi máu não nhiều ổ.

- Ðột quỵ thiếu máu cục bộ cấp (chỉ định này là kết quả của một thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên, mù đôi, có đối chứng với placebo, đa trung tâm trên 927 người bệnh đột quỵ thiếu máu cục bộ cấp cho thấy có những tiến bộ về hành vi sau 12 tuần điều trị, nhất là ở những người bệnh lúc đầu có triệu chứng thần kinh suy yếu nặng mà được dùng thuốc trong vòng 7 giờ đầu tiên sau tai biến mạch máu não). Cần chú ý tuổi tác và mức độ nặng nhẹ lúc đầu của tai biến là các yếu tố quan trọng nhất để tiên lượng khả năng sống sót sau tai biến đột quỵ thiếu máu cục bộ cấp.

- Ðiều trị nghiện rượu.

- Ðiều trị bệnh thiếu máu hồng cầu liềm (piracetam có tác dụng ức chế và làm hồi phục hồng cầu liềm in vitro và có tác dụng tốt trên người bệnh bị thiếu máu hồng cầu liềm). Ở trẻ em điều trị hỗ trợ chứng khó đọc.

- Dùng bổ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

- Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút).

- Người mắc bệnh Huntington.

- Người bệnh suy gan.

Tương tác thuốc

- Dùng đồng thới với chiết xuất tuyến giáp T3 và T4 có thể gây kích thích, rối loạn giấc ngủ. 

- Ở một người bệnh thời gianprothrombin đã được ổn định bằng ưarfarin lại tăng lên khi dùng piracetam.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

- Toàn thân: Mệt mỏi, chóng mặt.

- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, trướng bụng.

- Thần kinh: Bồn chồn, dễ bị kích động, nhức đầu, mất ngủ, ngủ gà, run, kích thích tình dục.

Tác dụng thuốc khác

Acenocoumarol. Hormon tuyến giáp (T3+T4): gây lẫn lộn, kích thích và rối loạn giấc ngủ.

Quá liều

Piracetam không độc ngay cả khi dùng liều rất cao. Không cần thiết phải có biện pháp đặc biệt khi nhỡ dùng quá liều.

Lưu ý

- Vì piracetam được thải qua thận, nên nửa đời của thuốc tăng lên liên quan trực tiếp với mức độ suy thận và độ thanh thải creatinin. Cần rất thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh bị suy thận. Cần theo dõi chức năng thận ở những người bệnh này và người bệnh cao tuổi. 

- Khi hệ số thanh thải của creatinin dưới 60 ml/phút hay khi creatinin huyết thanh trên 1,25 mg/100 ml thì cần phải điều chỉnh liều: 

- Hệ số thanh thải creatinin là 60 - 40 ml/phút, creatinin huyết thanh là 1,25 - 1,7 mg/100 ml (nửa đời của piracetam dài hơn gấp đôi): Chỉ nên dùng 1/2 liều bình thường. 

- Hệ số thanh thải creatinin là 40 - 20 ml/phút, creatinin huyết thanh là 1,7 - 3,0 mg/100 ml (nửa đời của piracetam là 25 - 42 giờ): Dùng 1/4 liều bình thường. 

Thời kỳ mang thai

Piracetam có thể qua nhau thai. Không nên dùng thuốc này cho người mang thai.

Thời kỳ cho con bú 

- Không nên dùng piracetam cho người cho con bú.

Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ. Tuyệt đối không được tự ý dùng thuốc kê đơn mà không có sự hướng dẫn của y bác sĩ và người có chuyên môn.

Xem thêm
NEU-STAM - Piracetam 400 mg
Mã số: 2542
1798

NEU-STAM - Piracetam 400 mg

Liên hệ
120,000 đ
NAATRAPYL 3g - Piracetam 3g
Mã số: 2416
2255

NAATRAPYL 3g - Piracetam 3g

Liên hệ
108,572 đ
NAATRAPYL 1g - Piracetam 1g
Mã số: 2417
2654

NAATRAPYL 1g - Piracetam 1g

Liên hệ
108,572 đ
Thuốc Nootropil 800mg ( Piracetam 800mg )
Mã số: 3003
7092

Thuốc Nootropil 800mg ( Piracetam 800mg )

Liên hệ
396,000 đ
Thuốc hướng thần Piracetam STADA 400mg
Mã số: 2862
1849

Thuốc hướng thần Piracetam STADA 400mg

Liên hệ
176,000 đ
Thuốc hướng thần STIMIND - Piracetam 400mg
Mã số: 3417
1779

Thuốc hướng thần STIMIND - Piracetam 400mg

Liên hệ
61,600 đ
Thuốc hướng thần STIMIND CHAI - Piracetam 400mg
Mã số: 3418
1654

Thuốc hướng thần STIMIND CHAI - Piracetam 400mg

Liên hệ
46,358 đ
VPC Nootripam 400mg, Hộp 100 viên
Mã số: 3715
1399

VPC Nootripam 400mg, Hộp 100 viên

Liên hệ
91,980 đ
VPC Nootripam 800mg, Hộp 100 viên
Mã số: 3717
1436

VPC Nootripam 800mg, Hộp 100 viên

Liên hệ
360,000 đ
Thuốc hướng thần PIRACETAM 800mg
Mã số: 3787
1911

Thuốc hướng thần PIRACETAM 800mg

Liên hệ
215,000 đ
Thuốc hướng thần NEUROCETAM 800 - Piracetam 800mg
Mã số: 3788
2697

Thuốc hướng thần NEUROCETAM 800 - Piracetam 800mg

Liên hệ
110,716 đ
Thuốc hướng thần DIOROPHYL - Piracetam 400mg
Mã số: 3789
3416

Thuốc hướng thần DIOROPHYL - Piracetam 400mg

Liên hệ
56,430 đ
Thuốc hướng thần Pyramet 800 - Piracetam 800mg
Mã số: 4035
1386

Thuốc hướng thần Pyramet 800 - Piracetam 800mg

Liên hệ
51,430 đ
Hasancetam 800mg, Hộp 100 viên
Mã số: 4305
2204

Hasancetam 800mg, Hộp 100 viên

Liên hệ
168,000 đ
Piratab - Piracetam 800mg, Hộp 3 vỉ x 15 viên
Mã số: 4313
2137

Piratab - Piracetam 800mg, Hộp 3 vỉ x 15 viên

Liên hệ
64,286 đ
Thuốc Nootropyl 3g điều trị rung giật cơ
Mã số: 4670
1840

Thuốc Nootropyl 3g điều trị rung giật cơ

Liên hệ
188,572 đ
Dung dịch tiêm Nootropyl 1g/5ml
Mã số: 4677
2665

Dung dịch tiêm Nootropyl 1g/5ml

Liên hệ
188,572 đ
Dung dịch tiêm NAATRAPYL 3g | Hộp 4 ống x 15ml
Mã số: 4687
1223

Dung dịch tiêm NAATRAPYL 3g | Hộp 4 ống x 15ml

Liên hệ
97,144 đ
Thuốc Memoril 800mg, Piracetam 800mg, Hộp 90 viên
Mã số: 5682
2229

Thuốc Memoril 800mg, Piracetam 800mg, Hộp 90 viên

Liên hệ
366,800 đ
 Danh mục sản phẩm

Khách hàng đánh giá

( ít nhất 5 sao )
( ít nhất 4 sao )
( ít nhất 3 sao )
( ít nhất 2 sao )
( ít nhất 1 sao )

Thương hiệu

Quy cách đóng gói

Công Ty TNHH Thương Mại Vinacost | Địa chỉ: 477/5 Nguyễn văn công, phường 3, Quận Gò Vấp, Tp HCM | MST/ĐKKD/QĐTL: 0313148741

© Bản quyền thuộc về Chosithuoc.com 

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Công ty TNHH TM Y TẾ XANH chỉ phân phối thuốc cho các nhà thuốc theo hợp đồng, chúng tôi không trực tiếp bán hàng cho các cá nhân. Quý khách hàng liên hệ với các nhà thuốc để được hướng dẫn và tư vấn chi tiết. Việc sử dụng thuốc và chữa bệnh phải tuyệt đối tuân thủ theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên khoa.

0909 54 6070

Back to top