{SLIDE}
Thông tin Furosemide

Thông tin hoạt chất chỉ mang tính chất tham khảo chung. Để biết chi tiết của từng thuốc, mời bạn xem hướng dẫn sử dụng trong trang chi tiết.

Nhóm thuốc

Thuốc lợi tiểu

Tổng quan (Dược lực)

Furosemide là thuốc lợi tiểu dẫn chất sulfonamid thuộc nhóm tác dụng mạnh, nhanh, phụ thuộc liều lượng.

Dược động học

Hấp thu: Furosemide dễ hấp thu qua đường tiêu hoá, mức độ hấp thu thay đổi giữa các thuốc, sinh khả dụng theo đường uống của furosemid là 60%. 

Phân bố: thuốc gắn nhiều với protein huyết tương khoảng 90-98%. Sau tiêm tĩnh mạch furosemid 3-5 phút xuất hiện tác dụng, và xuất hiện tác dụng 10-20 phút sau khi uống. Thuốc đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương 1,5 giờ sau uống furosemid. Thời gian tác dụng của furosemid là 4-6 giờ. 

Thải trừ: thuốc thải trừ mạnh qua thận (65-80%), một phần qua mật (18-30%).

Công dụng (Chỉ định)

- Phù phổi cấp; phù do tim, gan, thận và các loại phù khác; tăng huyết áp khi có tổn thương thận; tăng calci huyết.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

- Mẫn cảm với furosemid và với các dẫn chất sulfo-namid, ví dụ như sulfamid chữa đái tháo đường.

- Tình trạng tiền hôn mê gan, hôn mê gan.

- Vô niệu hoặc suy thận do các thuốc gây độc đối với thận hoặc gan.

Tương tác thuốc

- Tránh dùng với: lithium, cephalosporin, aminoglycoside. 

- Tương tác khi kết hợp với: thuốc hạ áp, glycoside tim, thuốc uống trị tiểu đường, corticosteroid, giãn cơ không khử cực, indomethacin, salicylate.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

- Tuần hoàn: Giảm thể tích máu trong trường hợp liệu pháp điều trị liều cao. Hạ huyết áp thế đứng.

- Chuyển hóa: Giảm kali huyết, giảm natri huyết, giảm magnesi huyết, giảm calci huyết, tăng acid uric huyết, nhiễm kiềm do giảm clor huyết.

- Máu: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt.

- Da: Ban da, viêm mạch, dị cảm.

- Chuyển hóa: Tăng glucose huyết, glucose niệu.

- Tai: Ù tai, giảm thính lực có hồi phục (ở liều cao).

Lưu ý

- Kiểm soát ion đồ đều đặn. 

- Trong 2 quý đầu của thai kỳ. 

- Phì đại tuyến tiền liệt & tiểu khó. 

- Người già, bệnh nhân tiểu đường. 

- Rối loạn chuyển hóa acid uric, xơ gan. 

- Lái xe hay vận hành máy.

Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ. Tuyệt đối không được tự ý dùng thuốc kê đơn mà không có sự hướng dẫn của y bác sĩ và người có chuyên môn.

Sản phẩm cùng hoạt chất Xem tất cả
Stada  Furosemide 40mg, Hộp 50 viên
Mã số: 2829
1686

Stada Furosemide 40mg, Hộp 50 viên

Liên hệ
36,000 đ
SaviPharma Savispirono-Plus, Hộp 20 Viên
Mã số: 7663
1566

SaviPharma Savispirono-Plus, Hộp 20 Viên

Liên hệ
104,000 đ
Hasan Furosan 40mg 100 viên
Mã số: 9842
1279

Hasan Furosan 40mg 100 viên

Liên hệ
80,000 đ
Thuốc tim mạch Stella Urostad 40mg
Mã số: 11048
1065

Thuốc tim mạch Stella Urostad 40mg

Liên hệ
1,000 đ
Thuốc Furosemide hộp 300 viên
Mã số: 12859
493

Thuốc Furosemide hộp 300 viên

Liên hệ
0 đ
Spiromide 20/50 Searle 2 Vỉ x 10 Viên
Mã số: 13920
718

Spiromide 20/50 Searle 2 Vỉ x 10 Viên

Liên hệ
128,000 đ

Công Ty TNHH Thương Mại Vinacost | Địa chỉ: 477/5 Nguyễn văn công, phường 3, Quận Gò Vấp, Tp HCM | MST/ĐKKD/QĐTL: 0313148741

© Bản quyền thuộc về Chosithuoc.com 

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Công ty TNHH TM Y TẾ XANH chỉ phân phối thuốc cho các nhà thuốc theo hợp đồng, chúng tôi không trực tiếp bán hàng cho các cá nhân. Quý khách hàng liên hệ với các nhà thuốc để được hướng dẫn và tư vấn chi tiết. Việc sử dụng thuốc và chữa bệnh phải tuyệt đối tuân thủ theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên khoa.

0909 54 6070

Back to top