{SLIDE}

Acid clavulanic

Thông tin Acid clavulanic

Thông tin hoạt chất chỉ mang tính chất tham khảo chung. Để biết chi tiết của từng thuốc, mời bạn xem hướng dẫn sử dụng trong trang chi tiết.

Nhóm thuốc

Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm

Tổng quan (Dược lực)

Clavulanic acid là kháng sinh kháng khuẩn yếu nhưng có tác dụng ức chế enzyme Beta Lactamase do vi khuẩn sinh ra, thường phối hợp với Amoxicillin có phổ kháng khuẩn rộng.

Dược động học

- Clavulanat kali hấp thu dễ dàng qua đường uống. Nồng độ của thuốc trong huyết thanh đạt tối đa sau 1 - 2 giờ uống thuốc. Với liều 250 mg (hay 500 mg) sẽ có khoảng 3 mcg/ml acid clavulanic trong huyết thanh. Sau 1 giờ uống 5 mg/kg acid clavulanic sẽ có trung bình 3,0 mcg/ml acid clavulanic trong huyết thanh. 

- Sự hấp thu của thuốc không bị ảnh hưởng bởi thức ăn và tốt nhất là uống ngay trước bữa ăn. 

- Sinh khả dụng đường uống của acid clavulanic là 75%. 

- Khoảng 30 - 40% acid clavulanic được thải trừ qua nước tiểu dưới dạng hoạt động. Probenecid không ảnh hưởng đến sự đào thải của acid clavulanic.

Công dụng (Chỉ định)

- Các chế phẩm amoxicilin + clavulanat được dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:

+ Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ.

+ Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzae và Branhamella catarrbalis sản sinh beta - lactamase: viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi - phế quản.

+ Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu - sinh dục bởi các chủng E.coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).

+ Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.

+ Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương.

+ Nhiễm khuẩn nha khoa: áp xe ổ răng.

+ Nhiễm khuẩn khác: nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng (tiêm tĩnh mạch trong nhiễm khuẩn máu, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn sau mổ, đề phòng nhiễm khuẩn trong khi mổ dạ dày - ruột, tử cung, đầu và cổ, tim, thận, thay khớp và đường mật).

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

- Dị ứng với nhóm Beta-lactam.

Tương tác thuốc

- Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu. Vì vậy cần phải cẩn thận đối với những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông máu. 

- Giống các kháng sinh có phổ tác dụng rộng, thuốc có thể làm giảm hiệu quả của các thuốc tránh thai uống, do đó cần phải báo trước cho người bệnh.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

- Tiêu hoá: ỉa chảy, nôn, buồn nôn.

- Da: ngoại ban, ngứa, hội chứng stevens-johnsson.

- Máu: tăng bạch cầu ái toan.

- Gan: viêm gan. Vàng da ứ mật, tăng transaminase.

-Thận: viêm thận kẽ.

Quá liều

- Dùng quá liều, thuốc it gây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả ở liều cao. Trường hợp chức năng thận giảm và hàng rào máu não kém, thuốc tiêm sẽ gây triệu chứng nhiễm độc. Tuy nhiên nói chung những phản ứng cấp xảy ra phụ thuộc vào tình trạng quá mẫn của từng cá thể. Nguy cơ chắc chắn là tăng kali huyết khi dùng liều rất cao vì acid clavulanic được dùng dưới dạng muối kali. Có thể dùng phương pháp thẩm phân máu để loại thuốc ra khỏi tuần hoàn.

Lưu ý:

- Đối với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan: 

- Các dấu hiệu và triệu chứng vàng da ứ mật tuy ít xảy ra khi dùng thuốc nhưng có thể nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hồi phục được và sẽ hết sau 6 tuần ngừng điều trị. 

- Đối với những người bệnh suy thận trung bình hay nặng cần chú ý đến liều lượng dùng. 

- Dùng thuốc kéo dài đôi khi làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc. 

- Cần chú ý đối với những người bệnh bị phenylceton niệu vì các hỗn dịch có chứa 12,5 mg aspartam trong 5 ml. 

- Khi tiêm tĩnh mạch liều cao cần duy trì cân bằng lượng dịch xuất nhập để giảm thiểu hiện tượng sỏi - niệu. 

- Phải kiểm tra thường xuyên các ống thông bàng quang để tránh hiện tượng kết tủa gây tắc khi có nồng độ chế phẩm cao trong nước tiểu ở nhiệt độ thường. 

- Tránh sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai 3 tháng đầu.

Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ. Tuyệt đối không được tự ý dùng thuốc kê đơn mà không có sự hướng dẫn của y bác sĩ và người có chuyên môn.

Xem thêm
OXNAS TAB 1g Amoxcillin 875mg - Potassium Clavulanate 125mg
Mã số: 738
21656

OXNAS TAB 1g Amoxcillin 875mg - Potassium Clavulanate 125mg

Liên hệ
1,280,000 đ
Thuốc kháng sinh NACOVA 625 | Micro India
Mã số: 3758
1867

Thuốc kháng sinh NACOVA 625 | Micro India

Liên hệ
60,716 đ
Thuốc kháng sinh Nacova DT 228.5mg
Mã số: 3973
1744

Thuốc kháng sinh Nacova DT 228.5mg

Liên hệ
214,286 đ
Thuốc kháng sinh Vigentin 281,25mg - Hộp 12 gói
Mã số: 3974
3226

Thuốc kháng sinh Vigentin 281,25mg - Hộp 12 gói

Liên hệ
78,000 đ
Thuốc kháng sinh Vigentin 281,25mg DT - Hộp 14 viên
Mã số: 3975
1355

Thuốc kháng sinh Vigentin 281,25mg DT - Hộp 14 viên

Liên hệ
132,000 đ
Thuốc kháng sinh Vigentin 562,5mg DT - Hộp 14 viên
Mã số: 3976
1717

Thuốc kháng sinh Vigentin 562,5mg DT - Hộp 14 viên

Liên hệ
170,000 đ
Thuốc kháng sinh Augmentin 1g, Hộp 14 viên
Mã số: 4675
2287

Thuốc kháng sinh Augmentin 1g, Hộp 14 viên

Liên hệ
588,000 đ
Thuốc Sandoz Curam POS 250/5ml 60ml
Mã số: 6731
2165

Thuốc Sandoz Curam POS 250/5ml 60ml

Liên hệ
175,158 đ
Thuốc Curam Quicktabs 1000mg, Hộp 14 viên
Mã số: 6734
1055

Thuốc Curam Quicktabs 1000mg, Hộp 14 viên

Liên hệ
466,370 đ
Thuốc Curam Quicktabs 625mg, Hộp 14 viên
Mã số: 6735
1409

Thuốc Curam Quicktabs 625mg, Hộp 14 viên

Liên hệ
331,520 đ
Thuốc kháng sinh Curam 625mg, Hộp 10 viên
Mã số: 6737
1144

Thuốc kháng sinh Curam 625mg, Hộp 10 viên

Liên hệ
116,000 đ
Thuốc kháng sinh Vidipha Augxicine 500mg, Hộp 10 gói
Mã số: 6813
13504

Thuốc kháng sinh Vidipha Augxicine 500mg, Hộp 10 gói

Liên hệ
94,000 đ
Thuốc kháng sinh SHINACIN 625mg, Hộp 30 viên
Mã số: 7505
1638

Thuốc kháng sinh SHINACIN 625mg, Hộp 30 viên

Liên hệ
630,000 đ
Thuốc Augmentin Sr 1000/62,5Mg, Hộp 28 Viên
Mã số: 7972
1556

Thuốc Augmentin Sr 1000/62,5Mg, Hộp 28 Viên

Liên hệ
1,234,702 đ
Thuốc kháng sinh Auclanityl 562.5mg Tipharco
Mã số: 8289
1771

Thuốc kháng sinh Auclanityl 562.5mg Tipharco

Liên hệ
158,000 đ
 Danh mục sản phẩm

Khách hàng đánh giá

( ít nhất 5 sao )
( ít nhất 4 sao )
( ít nhất 3 sao )
( ít nhất 2 sao )
( ít nhất 1 sao )

Thương hiệu

Quy cách đóng gói

Công Ty TNHH Thương Mại Vinacost | Địa chỉ: 477/5 Nguyễn văn công, phường 3, Quận Gò Vấp, Tp HCM | MST/ĐKKD/QĐTL: 0313148741

© Bản quyền thuộc về Chosithuoc.com 

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Công ty TNHH TM Y TẾ XANH chỉ phân phối thuốc cho các nhà thuốc theo hợp đồng, chúng tôi không trực tiếp bán hàng cho các cá nhân. Quý khách hàng liên hệ với các nhà thuốc để được hướng dẫn và tư vấn chi tiết. Việc sử dụng thuốc và chữa bệnh phải tuyệt đối tuân thủ theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên khoa.

0909 54 6070

Back to top